Tên trường |
Điểm chuẩn |
Học phí (đồng) |
Học viện Ngân hàng |
23-34,2 |
25-37 triệu |
Đại học Luật TP HCM |
22,56-27,27 |
35,25-181,5 triệu |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
19-25,4 |
29,36-38,64 triệu |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
15-22,5 |
55-250 triệu |
Đại học Hoa Sen |
15-19 |
45-88 triệu |
Đại học Nha Trang |
16-23 |
10-12 triệu |
Đại học Vinh |
16-28,71 |
chưa công bố |
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM |
|
14,1-16,4 triệu |
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM |
55,38-84,16 |
30-80 triệu |
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM |
|
35-140 triệu |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM |
18,5-28,5 |
24,7-59,6 triệu |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM |
|
14,3-82 triệu |
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM |
24,39-27,44 |
27,5-57,6 triệu |
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM |
18-24 |
50 triệu |
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM |
|
41,8-60 triệu |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
25,46-27,71 |
|
Học viện Quân y |
24,12-27,49 |
|
Học viện Hậu cần |
25,29-27,28 |
|
Học viện Khoa học quân sự |
24,5-28,22 |
|
Học viện Hải quân |
20,6-24,21 |
|
Học viện Phòng không – Không quân |
22,05-23,7 |
|
Học viện Biên phòng |
21,3-28,37 |
|
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
24,45 |
|
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
23,75-25,24 |
|
Trường Sĩ quan Chính trị |
23,2-28,55 |
|
Trường Sĩ quan Pháo binh |
21,7-22,25 |
|
Trường Sĩ quan Công binh |
22,05-22,45 |
|
Trường Sĩ quan Thông tin |
22,8-23,42 |
|
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
22,45-22,55 |
|
Trường Sĩ quan Phòng hóa |
21,25-22,55 |
|
Trường Sĩ quan Đặc công |
22,2-22,45 |
|
Trường Sĩ quan Không quân |
21,05-22,35 |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20-26,25 |
15-37 triệu |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
26,73-29,1 |
15-30 triệu |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
22,5-27,8 |
32-40 triệu |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
15-62,5 triệu |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
33,1-33,62 (thang 40) |
24,5-100,4 triệu |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,49-27,15 |
27,6-55 triệu |
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,5-28,36 |
24-28,2 triệu |
Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20-21 |
25-58 triệu |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,92-28,89 |
14,1 triệu |
Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
60-70 triệu |
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
35,2-80,5 triệu |
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
27-28,2 triệu |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
14,1-15 triệu |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
21-28,53 |
24-87 triệu |
Đại học Cần Thơ |
|
19-36 triệu |
Đại học CMC |
21-23 |
46,2-90 triệu |
Đại học Công nghệ TP HCM |
16-21 |
36-57 triệu |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
19-26,05 |
24,6 triệu |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
18-26 |
32,8-53,58 triệu |
Đại học Công thương TP HCM |
17-24,5 |
29,5 triệu |
Đại học Dược Hà Nội |
24,26-25,51 |
15,2-24,5 triệu |
Đại học Điện lực |
|
14,9-21,5 triệu |
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội |
20,5-26,45 |
15,6-32,9 triệu |
Đại học Hà Nội |
25,08-35,8
|
26,1-40 triệu |
Đại học Hàng hải |
|
15-16,4 triệu |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
53-125 triệu |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
13,5-82,5 triệu |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
16-21 |
80-88 triệu |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội |
|
18 triệu |
Đại học Kinh tế quốc dân |
26,57-28,18/30
34,06-37,49/40
|
16-22 triệu |
Đại học Kinh tế TP HCM |
25,3-27,2 |
30,7 – 33,5 triệu |
Đại học Luật Hà Nội |
22,85-28,85 |
25,38-50,76 triệu |
Đại học Luật TP HCM |
22,56-27,27 |
35,25-181,5 triệu |
Đại học Mỏ – Địa chất |
|
19,9-21,9 triệu |
Đại học Mở Hà Nội |
17-26,12 (thang 30) 22,5-33,18 (thang 40)
|
19,7-20,3 triệu |
Đại học Mở TP HCM |
|
22-48 triệu |
Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
|
13,5-16,4 triệu |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
|
21-40,5 triệu |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM |
15-20 |
36,9-44 triệu |
Đại học Ngoại thương |
25,25-28,5 |
22-70 triệu |
Đại học Phenikaa |
|
25,2-96 triệu |
Đại học Phương Đông |
|
19-24,5 triệu |
Đại học Sài Gòn |
|
16,45-29,4 triệu |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
15,35-28,83 |
12,5-14,5 triệu |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
|
28,8-58 triệu |
Đại học Sư phạm TP HCM |
|
14,1-16,4 triệu |
Đại học Tài chính – Marketing |
22-25,9 |
28-64 triệu |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
15,17 triệu |
Đại học Thăng Long |
19-26,52 |
27-45 triệu |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
|
14,1-16,4 triệu |
Đại học Thương mại |
25-27 |
24-26 triệu |
Đại học Tôn Đức Thắng |
|
20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa) 27-84 triệu (trụ sở chính) |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
|
12 triệu |
Đại học Văn Lang |
|
40-200 triệu |
Đại học Xây dựng |
17,24,8 |
16,4 triệu |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
19,2-25,7 |
33-49,7 triệu |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
|
35-45 triệu |
Đại học Y Dược Thái Bình |
|
31,2-41,3 triệu |
Đại học Y Dược TP HCM |
|
46-82,2 triệu |
Đại học Y Hà Nội |
|
15-55,2 triệu |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
41,8-55,2 triệu |
Đại học Y tế công cộng |
16,1-22,95 |
15-20,9 triệu |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
|
27-55,5 triệu |
Học viện Hàng không Việt Nam |
|
28,2 triệu |
Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
24,68-28,25/30 34,7-38,12/40
|
18,1 triệu |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
24,85-26,1 |
15,75 triệu |
Học viện Ngoại giao |
25,37-29,2/30 35,8/40 (Ngôn ngữ Anh) |
34-45 triệu |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
13,4-21,67 triệu |
Học viện Phụ nữ |
15,5-26 |
11,19-26,76 triệu |
Học viện Tài chính |
|
25-50 triệu |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
|
14,1-15 triệu |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
17,05-27,11 |
23,9-28,7 triệu |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng |
|
14,1-16,4 triệu |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
|
22,5-38 triệu |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
|
14,1-37,5 triệu |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
|
15,78 – 16,8 triệu |
Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
|
14,1-16,4 triệu |
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng |
|
13,4-15,8 triệu |
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng |
|
20,9-27,6 triệu |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
17-23 |
16,6-30 triệu |
Đại học Luật – Đại học Huế |
21 |
14 triệu |
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế |
18,5-21 |
13,5-16,4 triệu |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
15-27,1 |
14,1-18 triệu |
Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
15-17,5 |
14,1-16,4 triệu |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
15-28,3 |
14,1 triệu |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
15-18 |
15-16,4 triệu |
Đại học Y dược – Đại học Huế |
15-26,3 |
29,3-48,9 triệu |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
17-23 |
|
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế |
15,75-18,2 |
|
Khoa Quốc tế – Đại học Huế |
17-23 |
|
Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế |
27,1 |
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị |
15 |
16,4 triệu |
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên |
|
13,5-16,4 triệu |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
|
14,1-27,6 triệu |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
|
12-15 triệu |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
|
14,5 triệu |
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
|
14,1-16,4 triệu |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
|
14,1 triệu |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
19,5-26,25 |
20,9-27,6 triệu |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
|
14,1-15,2 triệu |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
|
14,1-15 triệu |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
|
10,6 triệu |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
|
14,6 triệu |