Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm các nội dung đăng trên websites, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "Baoangiang.com". (Ví dụ: "tin tức hôm nay" Baoangiang.com). Tìm kiếm ngay
103 lượt xem

Điểm chuẩn đại học 2024

Tên trường Điểm chuẩn Học phí (đồng) Học viện Ngân hàng 23-34,2 25-37 triệu Đại học Luật TP HCM 22,56-27,27 35,25-181,5 triệu Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 19-25,4 29,36-38,64 triệu Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5 55-250 triệu Đại học Hoa Sen 15-19 45-88 triệu Đại học Nha Trang 16-23 10-12 triệu Đại học Vinh 16-28,71 chưa công bố Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM 14,1-16,4 triệu Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM 55,38-84,16 30-80 triệu Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM 35-140 triệu Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM 18,5-28,5 24,7-59,6 triệu Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM 14,3-82 triệu Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM 24,39-27,44 27,5-57,6 triệu Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM 18-24 50 triệu Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM 41,8-60 triệu Học viện Kỹ thuật quân sự 25,46-27,71 Học viện Quân y 24,12-27,49 Học viện Hậu cần 25,29-27,28 Học viện Khoa học quân sự 24,5-28,22 Học viện Hải quân 20,6-24,21 Học viện Phòng không – Không quân 22,05-23,7 Học viện Biên phòng 21,3-28,37 Trường Sĩ quan Lục quân 1 24,45 Trường Sĩ quan Lục quân 2 23,75-25,24 Trường Sĩ quan Chính trị 23,2-28,55 Trường Sĩ quan Pháo binh 21,7-22,25 Trường Sĩ quan Công binh 22,05-22,45 Trường Sĩ quan Thông tin 22,8-23,42 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp 22,45-22,55 Trường Sĩ quan Phòng hóa 21,25-22,55 Trường Sĩ quan Đặc công 22,2-22,45 Trường Sĩ quan Không quân 21,05-22,35 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-26,25 15-37 triệu Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 26,73-29,1 15-30 triệu Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 22,5-27,8 32-40 triệu Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-62,5 triệu Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 33,1-33,62 (thang 40) 24,5-100,4 triệu Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,49-27,15 27,6-55 triệu Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,5-28,36 24-28,2 triệu Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-21 25-58 triệu Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,92-28,89 14,1 triệu Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội 60-70 triệu Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 35,2-80,5 triệu Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội 27-28,2 triệu Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1-15 triệu Đại học Bách khoa Hà Nội 21-28,53 24-87 triệu Đại học Cần Thơ 19-36 triệu Đại học CMC 21-23 46,2-90 triệu Đại học Công nghệ TP HCM 16-21 36-57 triệu Đại học Công nghiệp Hà Nội 19-26,05 24,6 triệu Đại học Công nghiệp TP HCM 18-26 32,8-53,58 triệu Đại học Công thương TP HCM 17-24,5 29,5 triệu Đại học Dược Hà Nội 24,26-25,51 15,2-24,5 triệu Đại học Điện lực 14,9-21,5 triệu Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 20,5-26,45 15,6-32,9 triệu Đại học Hà Nội

25,08-35,8

26,1-40 triệu Đại học Hàng hải 15-16,4 triệu Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 53-125 triệu Đại học Kiến trúc Hà Nội 13,5-82,5 triệu Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 16-21 80-88 triệu Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 18 triệu Đại học Kinh tế quốc dân

26,57-28,18/30

34,06-37,49/40

16-22 triệu Đại học Kinh tế TP HCM 25,3-27,2 30,7 – 33,5 triệu Đại học Luật Hà Nội 22,85-28,85 25,38-50,76 triệu Đại học Luật TP HCM 22,56-27,27 35,25-181,5 triệu Đại học Mỏ – Địa chất 19,9-21,9 triệu Đại học Mở Hà Nội

17-26,12 (thang 30)
22,5-33,18 (thang 40)

19,7-20,3 triệu Đại học Mở TP HCM 22-48 triệu Đại học Mỹ thuật công nghiệp 13,5-16,4 triệu Đại học Ngân hàng TP HCM 21-40,5 triệu Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 15-20 36,9-44 triệu Đại học Ngoại thương 25,25-28,5 22-70 triệu Đại học Phenikaa 25,2-96 triệu Đại học Phương Đông 19-24,5 triệu Đại học Sài Gòn 16,45-29,4 triệu Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15,35-28,83 12,5-14,5 triệu Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 28,8-58 triệu Đại học Sư phạm TP HCM 14,1-16,4 triệu Đại học Tài chính – Marketing 22-25,9 28-64 triệu Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15,17 triệu Đại học Thăng Long 19-26,52 27-45 triệu Đại học Thủ Đô Hà Nội 14,1-16,4 triệu Đại học Thương mại 25-27 24-26 triệu Đại học Tôn Đức Thắng 20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)
27-84 triệu (trụ sở chính) Đại học Văn hóa Hà Nội 12 triệu Đại học Văn Lang 40-200 triệu Đại học Xây dựng 17,24,8 16,4 triệu Đại học Y Dược Cần Thơ 19,2-25,7 33-49,7 triệu Đại học Y Dược Hải Phòng 35-45 triệu Đại học Y Dược Thái Bình 31,2-41,3 triệu Đại học Y Dược TP HCM 46-82,2 triệu Đại học Y Hà Nội 15-55,2 triệu Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41,8-55,2 triệu Đại học Y tế công cộng 16,1-22,95 15-20,9 triệu Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 27-55,5 triệu Học viện Hàng không Việt Nam 28,2 triệu Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền

24,68-28,25/30
34,7-38,12/40

18,1 triệu Học viện Kỹ thuật mật mã 24,85-26,1 15,75 triệu Học viện Ngoại giao 25,37-29,2/30
35,8/40 (Ngôn ngữ Anh) 34-45 triệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam 13,4-21,67 triệu Học viện Phụ nữ 15,5-26 11,19-26,76 triệu Học viện Tài chính 25-50 triệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 14,1-15 triệu Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 17,05-27,11 23,9-28,7 triệu Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 22,5-38 triệu Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 14,1-37,5 triệu Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 15,78 – 16,8 triệu Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 13,4-15,8 triệu Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng 20,9-27,6 triệu Đại học Kinh tế – Đại học Huế 17-23 16,6-30 triệu Đại học Luật – Đại học Huế 21 14 triệu Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 18,5-21 13,5-16,4 triệu Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 15-27,1 14,1-18 triệu Đại học Nông lâm – Đại học Huế 15-17,5 14,1-16,4 triệu Đại học Sư phạm – Đại học Huế 15-28,3 14,1 triệu Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-18 15-16,4 triệu Đại học Y dược – Đại học Huế 15-26,3 29,3-48,9 triệu Trường Du lịch – Đại học Huế 17-23 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 15,75-18,2 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 17-23 Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế 27,1 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị 15 16,4 triệu Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên 13,5-16,4 triệu Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 14,1-27,6 triệu Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 12-15 triệu Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 14,5 triệu Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 14,1-16,4 triệu Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 14,1 triệu Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 19,5-26,25 20,9-27,6 triệu Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 14,1-15,2 triệu Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 14,1-15 triệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 10,6 triệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 14,6 triệu

Thông báo: Baoangiang.com rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến cũng như bài vở của bạn đọc gần xa. Quý bạn đọc có tin bài muốn cộng tác xin gửi về địa chỉ email: [email protected] hoặc zalo: 0909090909.

Chúng tôi sẽ có nhuận bút tương xứng với chất lượng của bài viết nếu bài viết của Quý đọc giả được chọn để đăng trên trang của chúng tôi. Xin cám ơn!

Bài viết mới cập nhật: